Trang chủ

Hotline: 0906 201 222

[email protected]

Đăng ký Đăng nhập
this
  • Về chúng tôi
    • Về Aland
    • Đội ngũ chuyên gia
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Vinh danh học viên
  • Học Online Free
    • Học Cambridge Online
    • Học IELTS Online
  • Tài liệu Online
    • Tài liệu Cambridge
    • Tài liệu IELTS
      • IELTS Reading
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Writing
      • Tài liệu IELTS
      • 30 ngày xây gốc IELTS
  • Tin tức
  • Khóa học
    • Khóa học Luyện Chuyên
    • Khóa Newbie cho 5-6 tuổi
    • Khóa Giao Tiếp Toàn Diện (CM)
    • Aland Explorer cho 6-8 tuổi
    • Khóa IELTS Junior
    • Khóa Pioneer cho 8-10 tuổi
  • IELTS Online Test
  • Liên hệ
  • Trang chủ

{Khóa nền tảng} Unit 5 - Danh từ

 
Chia sẻ

I. Danh từ

Classification (phân loại)

  • Position (vị trí trong câu)

Formation (cách hình thành danh từ)

Ngoài các danh từ có sẵn, ta có thể hình thành danh từ từ các loại từ khác như động từ và tính từ.

II. Danh từ đếm được/không đếm được

  • Countable nouns (danh từ đếm được)

·      Thường có cả 2 dạng số ít và số nhiều (a cat, many cats). Tuy nhiên, có những danh từ chỉ có dạng số nhiều (clothes, scissors, jeans).
·      Có thể được chia động từ số ít và số nhiều.
The cat is cute.
Those cats are cute.

·      Có thể được thay thế bằng đại từ số ít hoặc số nhiều.
I love dogs because they’re very friendly and playful.
I don’t like that cat. She doesn’t like me either.

·      Có thể đo được bằng cân nặng và chiều dài, hoặc đếm được bằng con số (2 tons of potatoes, 3 dogs)
·      Dạng số ít của danh từ có thể đứng sau các mạo từ a, an. (a table, an orange)

  • Uncountable nouns (danh từ không đếm được)

·      Thường chỉ ở dạng số  (information, không phải informations). Tuy nhiên, có một số danh từ không đếm được có dạng số nhiều (news, maths, physics).
·      Chỉ có thể được chia động từ số ít.
Maths is probably my least favorite subject.
·      Chỉ có thể được thay thế bằng đại từ số ít.
I don’t like Maths. It gives me headaches.
·      Chỉ có thể đo đếm qua đơn vị đo trung gian như chiều dài, cân nặng, hoặc một số từ như a set of, a piece of, a cup of (2 tons of feather, a piece of advice)
·      Không thể đứng sau các mạo từ a, an. (information, không phải an information)

III. Mạo từ

Mạo từ xác định the

·      Dùng để nói về một vật thể, sự việc nào đó đã xác định cụ thể hoặc được coi là duy nhất.
The book that I’m going to talk about is “The Lord of the Rings” by J. R. R. Tolkien.
·      Dùng để nói về một số danh từ riêng chỉ:

  • o  Quốc tịch: the British, the Americans, the Vietnamese
  • o  Sông, dãy núi, biển, quần đảo: the Thames, the Himalayas, the Pacific, the Philippines
  • o  Nhóm các nước thống nhất: the USA, the UK, the UAE
  • o  Một số địa danh lịch sử nổi tiếng: the Great Wall of China, the White House, the Big Ben

·      Đứng trước tên nhạc cụ: the piano, the violin…
·      Đứng trước so sánh nhất hoặc các từ chỉ thứ tự: the first time, the last day, the second prize, the only way, the next page
·      Đứng trước tính từ để nói về một nhóm người, vật thể: the rich, the poor, the talented
·      Có thể dùng cho cả danh từ đếm được và không đếm được

  • Mạo từ không xác định a, an

·      Dùng để nói về một vật, sự việc bất kỳ nào đó, chưa xác định cụ thể.
Can I borrow a pencil? Any pencil is fine.
·      Chỉ có thể dùng cho danh từ đếm được số ít.

  • Không có mạo từ

·      Dùng cho danh từ không đếm được hoặc danh từ đếm được số nhiều để nói về một nhóm vật thể chung chung.
People make concrete from limestone cement.
I think cats are the most elegant animal on earth.

·      Dùng để nói về một số danh từ riêng chỉ:
o  Châu lục: Europe, Asia, Africa
o  Đất nước: Vietnam, England, South Korea
o  Con đường, quận, thành phố, bang, hạt: Downing street, Hanoi, California, London
o  Ngọn núi, hồ: Everest, West Lake
o  Công ty, thương hiệu: Apple, Google, Microsoft

Luyện tập

Bài 1: Khoanh đáp án là danh từ của từ đã cho

1.     Popular
A.     Population
B.      Popularity
C.      Polar
2.     Compete
A.     Competence
B.      Competitivity
C.      Competition
3.     Personal
A.     Person
B.      Personality
C.      Personification
4.     Identify
A.     Identification
B.      Identical
C.      Identity
5.     Potential
A.     Potentiality
B.     Potential
C.     Potention
6.     Solve
A.     Resolve
B.     Solution
C.     Resolution
7.     Proud
A.     Pride
B.     Proudness
C.     Prideful
8.     Receive
A.     Receival
B.     Reception
C.     Receipt

Bài 2: Chọn đáp án đúng để tạo nên các từ hạn định (determiner) phù hợp

1. I have interviewed with twenty candidates for the vacant position, but _____ of them was actually a good fit.
A.   most
B.    neither
C.    much
D.   none
E.    no
2. Oakland is about to go bilingual, with two official languages, but _____ of them is English.
A.   both
B.    none
C.    neither
D.   either
E.    no
3. On some computers there are keys which can have as many as five different functions _____.
A.   either
B.    each
C.    none
D.   every
E.    both
4. _____ argument could move _____ man from this decision.
A.   No / either
B.    Every / both
C.    No / neither
D.   Each / all
E.    Each / both
5. _____ Peter _____ Michael come here quite often but _____ of them gives us help.
A.   Both / and / either
B.    Neither / nor / both
C.    Both / and / neither
D.   Either / or / all
E.    Both / or / any
6. He gave _____ of us advice about our present goals.
A.   every
B.    each
C.    the whole
D.   much
E.    no

7. The Blues won the football match, but _____ players played well; In fact they _____ played quite badly.
A.   each / each
B.    neither of / both
C.    all / all
D.   neither of the / all
E.    none of the / all
8. There were _____ people on the beach, so we weren't completely alone.
A.   a few
B.    fewer
C.    fewest
D.   very little
E.    only a little
9. The two brothers got up at 8:30 that day. _____ of them were tired, because _____ of them had slept well.
A.   Both / neither
B.    Neither / neither
C.    Either / none
D.   None / either
E.    All / both
10. Everyone should have a checkup with the dentist _____ six months.
A.   another
B.    each
C.    every
D.   all
E.    the whole

Keys

Bài 1:
1.       B
2.       C
3.       B
4.       A
5.     B
6.     B
7.     A
8.     Both B and C is correct
Bài 2:
1.      D. none
2.      C. neither
3.      B. each
4.      A. No / either
5.      C. Both / and / neither
6.      B. each
7.      E. none of the / all
8.      A. a few
9.      A. Both / neither
10.   C. every

Chia sẻ

Tin khác

{Khóa nền tảng} Unit 7 - Giới từ

{Khóa nền tảng} Unit 7 - Giới từ

{Khóa nền tảng} Unit 6 - Tính từ

{Khóa nền tảng} Unit 6 - Tính từ

{Khóa nền tảng} Unit 4 - Động từ

{Khóa nền tảng} Unit 4 - Động từ

{Khóa nền tảng} Unit 2 - Quá khứ đơn, Hiện tại hoàn thành

{Khóa nền tảng} Unit 2 - Quá khứ đơn, Hiện tại hoàn thành

Tài liệu luyện thi IELTS Cấp 2, Cấp 3

  • Học IELTS 5.0 mất bao lâu và lộ trình học hiệu quả
  • [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 21 - Yes/No/Not Given; True/False/Not Given | Chiến thuật làm bài
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 20 - MATCHING HEADINGS | LỖI THƯỜNG GẶP
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 19 - Matching | Chiến thuật làm bài
  • Cuốn sách luyện đề Cambridge IELTS 14 bản đẹp mới nhất 2019 {PDF + Audio}
  • Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS
  • Unit 5: Map (Khóa 6.5 IELTS Writing & Speaking online)
  • Writing for IELTS (Collins) - Sách luyện thi IELTS Band 6.5
  • {PDF + CD Audio} Collins - Listening for IELTS - sách luyện thi IELTS Listening 6.5 cho mọi người

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

LIÊN KẾT NHANH

  • Lịch khai giảng các lớp Cambridge, IELTSLịch khai giảng các lớp Cambridge, IELTS
  • 10 Quan niệm sai lầm khi con học tiếng Anh10 Quan niệm sai lầm khi con học tiếng Anh
  • 55 Cấu trúc tiếng Anh chinh phục mọi bài thi55 Cấu trúc tiếng Anh chinh phục mọi bài thi
  • Học tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con Tiểu họcHọc tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con Tiểu học
  • Thi thử IELTS miễn phíThi thử IELTS miễn phí
  • Khóa 45 ngày Xây gốc ngữ phápKhóa 45 ngày Xây gốc ngữ pháp

Tủ sách IELTS Junior

Xem thêm
  • Trọn bộ Practical IELTS Strategies {Review + Dowload}

    Trọn bộ Practical IELTS Strategies {Review + Dowload}

  • [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS

    [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS

  • Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS

    Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS

  • Review Intensive IELTS Listening, Reading, Speaking, Writing

    Review Intensive IELTS Listening, Reading, Speaking, Writing

Góc Kinh nghiệm

Kinh nghiệm ghi điểm 7.5 IELTS chỉ sau 3 tháng của chàng trai Kinh tế
7.5 IELTS

Kinh nghiệm ghi điểm 7.5 IELTS chỉ sau 3 tháng của chàng trai Kinh tế

Xem thêm

Tp. Hà Nội

Số 19, Nguyễn Văn Lộc, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông [133] SĐT: 024 22682 777

Tp. Đà Nẵng

254 Tôn Đức Thắng, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng [122] SĐT: 02366 286 767

FANPAGE

Facebook

Thông báo

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam

×

0906 201 222

[email protected]

  • Về chúng tôi +
    • Về Aland
    • Đội ngũ chuyên gia
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Vinh danh học viên
  • Học Online Free +
    • Học Cambridge Online
    • Học IELTS Online
  • Tài liệu Online +
    • Tài liệu Cambridge
    • Tài liệu IELTS +
      • IELTS Reading
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Writing
      • Tài liệu IELTS
      • 30 ngày xây gốc IELTS
  • Tin tức
  • Khóa học +
    • Khóa học Luyện Chuyên
    • Khóa Newbie cho 5-6 tuổi
    • Khóa Giao Tiếp Toàn Diện (CM)
    • Aland Explorer cho 6-8 tuổi
    • Khóa IELTS Junior
    • Khóa Pioneer cho 8-10 tuổi
  • IELTS Online Test
  • Liên hệ

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam