Trang chủ

Hotline: 0906 201 222

[email protected]

Đăng ký Đăng nhập
this
  • Về chúng tôi
    • Về Aland
    • Đội ngũ chuyên gia
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Vinh danh học viên
  • Học Online Free
    • Học Cambridge Online
    • Học IELTS Online
  • Tài liệu Online
    • Tài liệu Cambridge
    • Tài liệu IELTS
      • IELTS Reading
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Writing
      • Tài liệu IELTS
      • 30 ngày xây gốc IELTS
  • Tin tức
  • Khóa học
    • Khóa học Luyện Chuyên
    • Khóa Newbie cho 5-6 tuổi
    • Khóa Giao Tiếp Toàn Diện (CM)
    • Aland Explorer cho 6-8 tuổi
    • Khóa IELTS Junior
    • Khóa Pioneer cho 8-10 tuổi
  • IELTS Online Test
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • 45 Ngày xây gốc ngữ pháp cho con Tiểu học

Ngày 6: Thì Hiện Tại Đơn Với Tobe

 
Chia sẻ

Xem thêm:

Thì hiện tại đơn với động từ TO BE

Trọn bộ sách tiếng Anh mầm non My Little Island level 1, 2, 3 {Audio + PDF +Flashcard}

Phân biệt cấu trúc THERE IS và THERE ARE

1. Động từ tobe trong thì hiện tại đơn

Trong thì hiện tại đơn, động từ tobe có thể chia làm: am / is / are, mỗi loại sẽ được dùng với một chủ ngữ nhất định.

Ví dụ:

  • I am a student.
  • She is a student.

2. Cấu trúc các loại câu trong thì hiện tại đơn.

Loại câu

Câu khẳng định (+)

Câu phủ định (-)

Câu nghi vấn (?)

Cấu trúc

S + tobe + N/Adj

S + tobe + not + N/adj

(Wh) tobe + S + N/adj?

Ví dụ

She is a teacher.

She is not a teacher.

Is she a teacher?

 

1. Đọc và khoanh True (đúng) hoặc False (sai).

2. Khoanh tròn đáp án đúng.

1. I _____ 20 years old. (am / is / are)

2. I have a new hat. It ____ pink. (am / is / are)

3. This is my brother. He _____ very tall. (am / is / are)

4. Ben ____ my best friend at school. (am / is / are)

5. I’ve got 2 brothers. They _____ Jack and Jill. (am / is / are)

6. My school ______ Nguyen Sieu Primary School. (am / is / are)

7. We are very happy because today we ________ at school. (am not/ isn’t/ aren’t)

8. ______ you a student? (am / is / are)

9. These books _____ red. (am / is / are)

10. We _____ in the yard. (am / is / are)

11. Those schools ______ big. They are small. (am not / is not / are not)

12. What ______ your name? (am / is / are)

13. ______ Mr. Nam a teacher? (Am / Is / Are)

14. Her name ______ Anna. (am / is / are)

15. _____ this your ruler? (Am / Is / Are)

3. Tìm lỗi sai, gạch chân và viết lại câu trả lời đúng

1. We is from Vietnam.

..................................................................................................................................................

2. I are cold.

..................................................................................................................................................

3. He is ten years old?

..................................................................................................................................................

4. She isn’t not a teacher.

..................................................................................................................................................

5. They’re aren’t black and yellow.

..................................................................................................................................................

6. That are my cousin.

..................................................................................................................................................

7. My favorite color are not pink. I like red.

..................................................................................................................................................

8. We am from Vietnam.

..................................................................................................................................................

9. I live in a big house with my family. It are on Oak Street.

..................................................................................................................................................

10. She is tall and skinny?

..................................................................................................................................................

12. The children are in the classroom?

..................................................................................................................................................

12. My father is’nt not a teacher.

..................................................................................................................................................

13. The toys is on the floor.

..................................................................................................................................................

14. The girl in the blue dress sad.

..................................................................................................................................................

15. My dog’s name are chocolate.

..................................................................................................................................................

Chia sẻ

Tin khác

Ngày 1: Danh Từ Số Ít – Số Nhiều

Ngày 1: Danh Từ Số Ít – Số Nhiều

Ngày 2: Tính Từ - Tính Từ Sở Hữu

Ngày 2: Tính Từ - Tính Từ Sở Hữu

Ngày 3: Mạo Từ A, An, The, Some

Ngày 3: Mạo Từ A, An, The, Some

Ngày 4: Trạng Từ Now, Here, Too

Ngày 4: Trạng Từ Now, Here, Too

Ngày 5: Đại Từ Nhân Xưng

Ngày 5: Đại Từ Nhân Xưng

Ngày 7: Cấu Trúc V-ing & To V

Ngày 7: Cấu Trúc V-ing & To V

Ngày 8: Trạng Từ Đuôi - Ly

Ngày 8: Trạng Từ Đuôi - Ly

Tài liệu luyện thi IELTS Cấp 2, Cấp 3

  • Học IELTS 5.0 mất bao lâu và lộ trình học hiệu quả
  • [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 21 - Yes/No/Not Given; True/False/Not Given | Chiến thuật làm bài
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 20 - MATCHING HEADINGS | LỖI THƯỜNG GẶP
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 19 - Matching | Chiến thuật làm bài
  • Cuốn sách luyện đề Cambridge IELTS 14 bản đẹp mới nhất 2019 {PDF + Audio}
  • Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS
  • Unit 5: Map (Khóa 6.5 IELTS Writing & Speaking online)
  • Writing for IELTS (Collins) - Sách luyện thi IELTS Band 6.5
  • {PDF + CD Audio} Collins - Listening for IELTS - sách luyện thi IELTS Listening 6.5 cho mọi người

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

LIÊN KẾT NHANH

  • Lịch khai giảng các lớp Cambridge, IELTSLịch khai giảng các lớp Cambridge, IELTS
  • 10 Quan niệm sai lầm khi con học tiếng Anh10 Quan niệm sai lầm khi con học tiếng Anh
  • 55 Cấu trúc tiếng Anh chinh phục mọi bài thi55 Cấu trúc tiếng Anh chinh phục mọi bài thi
  • Học tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con Tiểu họcHọc tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con Tiểu học
  • Thi thử IELTS miễn phíThi thử IELTS miễn phí
  • Khóa 45 ngày Xây gốc ngữ phápKhóa 45 ngày Xây gốc ngữ pháp

Tủ sách IELTS Junior

Xem thêm
  • Trọn bộ Practical IELTS Strategies {Review + Dowload}

    Trọn bộ Practical IELTS Strategies {Review + Dowload}

  • [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS

    [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS

  • Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS

    Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS

  • Review Intensive IELTS Listening, Reading, Speaking, Writing

    Review Intensive IELTS Listening, Reading, Speaking, Writing

Góc Kinh nghiệm

Kinh nghiệm ghi điểm 7.5 IELTS chỉ sau 3 tháng của chàng trai Kinh tế
7.5 IELTS

Kinh nghiệm ghi điểm 7.5 IELTS chỉ sau 3 tháng của chàng trai Kinh tế

Xem thêm

Tp. Hà Nội

Số 19, Nguyễn Văn Lộc, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông [133] SĐT: 024 22682 777

Tp. Đà Nẵng

254 Tôn Đức Thắng, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng [122] SĐT: 02366 286 767

FANPAGE

Facebook

Thông báo

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam

×

0906 201 222

[email protected]

  • Về chúng tôi +
    • Về Aland
    • Đội ngũ chuyên gia
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Vinh danh học viên
  • Học Online Free +
    • Học Cambridge Online
    • Học IELTS Online
  • Tài liệu Online +
    • Tài liệu Cambridge
    • Tài liệu IELTS +
      • IELTS Reading
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Writing
      • Tài liệu IELTS
      • 30 ngày xây gốc IELTS
  • Tin tức
  • Khóa học +
    • Khóa học Luyện Chuyên
    • Khóa Newbie cho 5-6 tuổi
    • Khóa Giao Tiếp Toàn Diện (CM)
    • Aland Explorer cho 6-8 tuổi
    • Khóa IELTS Junior
    • Khóa Pioneer cho 8-10 tuổi
  • IELTS Online Test
  • Liên hệ

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam