Trang chủ

Hotline: 0906 201 222

[email protected]

Đăng ký Đăng nhập
this
  • Về chúng tôi
    • Về Aland
    • Đội ngũ chuyên gia
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Vinh danh học viên
  • Học Online Free
    • Học Cambridge Online
    • Học IELTS Online
  • Tài liệu Online
    • Tài liệu Cambridge
    • Tài liệu IELTS
      • IELTS Reading
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Writing
      • Tài liệu IELTS
      • 30 ngày xây gốc IELTS
  • Tin tức
  • Khóa học
    • Khóa học Luyện Chuyên
    • Khóa Newbie cho 5-6 tuổi
    • Khóa Giao Tiếp Toàn Diện (CM)
    • Aland Explorer cho 6-8 tuổi
    • Khóa IELTS Junior
    • Khóa Pioneer cho 8-10 tuổi
  • IELTS Online Test
  • Liên hệ
  • Trang chủ
  • Tin tức

Tuyển tập Giới từ trong tiếng Anh và Cách sử dụng

 
Chia sẻ

Bạn đang tìm hiểu về giới từ và các vấn đề liên quan tới giới từ trong tiếng anh như: Phân loại giới từ, cách sử dụng cũng như vị trí của giới từ trong tiếng anh, bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho bạn những kiến thức cơ bản về giới từ trong tiếng anh. Đây là kiến thức nằm ngữ pháp cần nắm rõ dù cho bạn đang học IELTS, TOIEC hay ôn luyện thi THPT.

➢ Định nghĩa về giới từ: Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là tân ngữ (Object), Verb + ing, Cụm danh từ ...

Giới từ trong tiếng Anh rất đa dạng. Hiện có hơn 100 giới từ được sử dụng rộng rãi trong đời sống. Sau đây là bảng liệt kê một số giới từ theo vai trò của nó:

Giới từ chỉ thời gian

At + thời điểm

 

 

At + giờ

At + night/ noon/ midday

At + Christmas

In the + buổi

 

In the + morning/ afternoon/ evening

In + mùa/ tháng/ năm/ thập kỉ/ thế kỉ

 

In (the) + spring/ summer/ fall/ winter

In + May, In + 2019

In May, 2019

In 1990s

In the 21st century

In + khoảng thời gian (dùng trong thời tương lai)

In 5 years’ time, he will be a millionaire.

On + ngày/ thứ/ thứ + buổi

On + Sunday (morning)

On + kì nghỉ + day

On + Christmas Day

Các giới từ khác: before, after, by, during, since, for, from, to, until, till, etc.

 

Giới từ chỉ nơi chốn

At + địa điểm nhỏ, cụ thể

At + home/ work/ school

At the + địa điểm công cộng

At the + station/ airport/ cinema

In + làng/ thành phố/ đất nước

In + Duong Lam village/ Paris/ Russia.

In + không gian (bên trong)

In + a room/ park/ pool

In + TTSH/ mạo từ + phương tiện

In + her car/ the taxi/ a bus

 

In the + phương hướng

 

In the + North/ West/ East/ South

In + cụm từ cố định

In the + middle/ back

On + bề mặt

On + the table/ floor/ wall

On + hướng trái/ phải

On the + left/ right

On + phương tiện truyền thông

 

On + television/ the Internet the radio/ the newspaper, etc.

Các giới từ khác: in front of, behind, next to, beside, among, between, opposite, etc.

 

Giới từ chỉ chuyển động

From… to…

From my house to my office

Into >< out>

 

Step into the house

Step out of the house

Các giới từ khác: across, up, down, through, towards, along, etc.

 

Giới từ liên kết trong các cụm từ

Giới từ trong cụm từ chỉ mục đích: to, in order to, so as to

 

Giới từ trong cụm từ chỉ nguyên nhân: as, for, since, owing to, in spite of, on account of, etc.

 

Giới từ trong cụm danh từ và động từ:

 

CỤM V: look for, bring about, take after, go in for, come up with, etc.

CỤM N: mother-in-law, hanger-on, etc.

Giới từ khác

Against, beyond, of, off, over, past, per, than, via, with, within, without, etc.

 

 

A. Tóm tắt kiến thức về giới từ

Trong chuyên đề này, chúng ta sẽ tập trung vào giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, đặc biệt là trong phân biệt cách dùng của các từ in, on, at – ba giới từ thông dụng nhất khi nói về thời gian và nơi chốn.

I/ GIỚI TỪ CHỈ THỜI GIAN

➢ Giới từ chỉ thời gian ‘At’

CẤU TRÚC: At + thời điểm

 

  • “At” đi với cụm từ chỉ giờ trong ngày.

VD: at seven o’clock, at 8 a.m, at half past eleven, etc.

Sau đây là cách nói giờ thông dụng:

 

➢ Cách diễn đạt giờ trong tiếng Anh

➸ Cách 1: Diễn đạt giờ đúng

CẤU TRÚC: At + số giờ + o’clock

 

VD: at one o’clock, at 2 o’clock, at 12 o’clock.

➸ Cách 2: Diễn đạt giờ hơn

CẤU TRÚC:

1. Số phút + past + số giờ (Số phút từ 1-29)

2. Số giờ: số phút (Số phút từ 1-29)

 

VD: Ten past six = six ten: 6h10’

Twenty-five past nine = nine twenty-five: 9h25’

➸ Cách 3: Diễn đạt giờ kém

CẤU TRÚC:

1. Số phút + to + số giờ (Số phút từ 1-29)

2. Số giờ: số phút (Số phút từ 31-59)

 

VD:    Ten to six = five fifty: 5h50’

Five to nine = eight fifty-five: 8h55’

➸ Cách 4: Diễn đạt giờ rưỡi

CẤU TRÚC:

1. Half past + số giờ

2. Số giờ + thirty

 

VD:    Half past ten = ten thirty: 10h30’

Half past twelve = twelve thirty: 12h30’

➸ Cách 5: Diễn đạt giờ 15 phút

CẤU TRÚC:

1. A quarter + past + số giờ

2. Fifteen + past + số giờ

3. Số giờ: fifteen

 

VD:    A quarter past two = fifteen past two = two fifteen: 2h15’

A quarter past seven = fifteen past seven = seven fifteen: 7h15’

➸ Cách 6: Diễn đạt giờ 45 phút

CẤU TRÚC:

1. A quarter + to + số giờ

2. Fifteen + to + số giờ

3. Số giờ: forty-five

 

VD:    A quarter to two = fifteen to two = one forty-five: 1h45’

A quarter to seven = fifteen to seven = six forty-five: 6h45’

➸ Cách 7: Diễn đạt giờ buổi sáng

CẤU TRÚC: Số giờ (tất cả các cách diễn đạt trên) + a.m.

 

VD: three a.m., 4 a.m

➸ Cách 8: Diễn đạt giờ buổi chiều

CẤU TRÚC: Số giờ (tất cả các cách diễn đạt trên) + p.m.

 

VD: five p.m., 11 p.m.

  • “At” đi với các cụm từ chỉ thời điểm trong ngày như at night, at midday, at noon, etc.

VD:    He often comes home late at night.

So lazy is she that she always gets up at midday.

Our family had lunch at noon yesterday.

  • “At” đi với các kì nghỉ, chỉ trọn vẹn kì nghỉ ấy

VD:    At Christmas, we will buy a Christmas tree to decorate our house.

At Tet, Vietnamese people love gathering and exchange best wishes. 
 

➸ Xem thêm: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất 

 

➢ Giới từ chỉ thời gian ‘IN’

  • “In” được dùng trước các buổi trong ngày

CẤU TRÚC: In the + buổi (morning/ afternoon/ evening)

 

VD:    I get up in the morning.

She goes to the book fair in the afternoon.

In the evening, we used to share with each other about our day.

  • “In” được dùng với tháng và năm. Tuy nhiên khi có thêm ngày ta phải dùng “on”

CẤU TRÚC: In + mùa/ tháng/ năm/ thập kỉ/ thế kỉ

 

VD:    We often have a vacation in summer.

In June, we will have the entrance exam to university.

I was born in 2002.

In June 2002, my father bought this house.

On June 20th, 2002, my grandmother passed away.

In 1900s, they invented this machine.

In the 20th century, World War II broke out.

  • “In” được dùng với khoảng thời gian để chỉ mốc thời gian trong tương lai, mang nghĩa “trong vòng [thời gian] nữa”.

CẤU TRÚC: In + khoảng thời gian

 

VD:    My father will be back in one year.

He promised to arrive in 15 minutes.

➢ Giới từ chỉ thời gian ‘ON’  

  • “On” thường được sử dụng với ngày, hay thứ trong tuần.

CẤU TRÚC: On + ngày/ thứ/ thứ + buổi



*Xem thêm kiến thức về cụm động từ- phrasal verb hay nhất

VD:    On July 15th last year, we threw a big party.

On Tuesday, we don’t have classes.

On Saturday morning, we often have a club meeting in the school hall.

➸ CÁCH NÓI NGÀY TRONG TIẾNG ANH:

CẤU TRÚC:

On the + ngày + of + tháng (ngày được viết ở dạng số thứ tự)

On tháng + ngày (ngày được viết ở dạng số thứ tự)

 

➸ SỐ THỨ TỰ VÀ VIẾT TẮT CỦA NÓ

SỐ THỨ TỰ

VIẾT TẮT

NGHĨA

First

1st

Thứ nhất

Second

2nd

Thứ hai

Third

3rd

Thứ ba

Forth

4th

Thứ tư

Fifth

5th

Thứ năm

Sixth

6th

Thứ sáu

Seventh

7th

Thứ bảy

Eighth

8th

Thứ 8

Ninth

9th

Thứ 9

Tenth

10th

Thứ 10

Eleventh

11th

Thứ 11

Twelfth

12th

Thứ 12

Thirteenth

13th

Thứ 13

Fourteenth

14th

Thứ 14

Fifteenth

15th

Thứ 15

…

   

Twentieth

20th

Thứ 20

…

   

Thirtieth

30th

Thứ 30

…

   

Hundredth

100th

Thứ 100

…

   

Thousandth

1000th

Thứ 1000

…

   

 

VD: On the 14th of March (on the fourteenth of March) = On March 14th (On March fourteenth)

 

  • Khác với “At”, khi dùng với các kì nghỉ “On” chỉ được dùng khi có thêm thông tin cụ thể như on Christmas day, on Christmas Eve, etc.

VD:    On Easter Day, they go to church to pray.

On Christmas Eve, Bin placed a big sock in the fireplace and waited for gifts.

II/ GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN

➢ Giới từ chỉ nơi chốn “At”

  • “At” mang nghĩa “ở tại”, thường được dùng với các địa điểm nhỏ, cụ thể.

VD:    My brother stayed at home yesterday.

Because he is at work now, he can’t come home in time of lunch.

  • “At the” thường được dùng với các địa điểm công cộng như airport, station, cinema, etc.

VD:    I have been waiting at the airport for more than one hour.

I met her at the cinema last night.

➢ Giới từ chỉ nơi chốn “In”

  • “In” mang nghĩa “ở bên trong”, được dùng với các không gian bên trong vật thể.

VD: in the box, in the house, in the chest of drawers, etc.

  • “In” được dùng trước tên các địa điểm lớn như làng xã, thành phố, đất nước…

VD: in the village, in New York, in Vietnam, etc.

  • “In” được dùng với phương tiện giao thông, khi có thêm tính từ sở hữu hay mạo từ đằng trước nó.

CẤU TRÚC: in + TTSH/ mạo từ + phương tiện

 

➢ Xem thêm kiến thức về Các thì trong Tiếng Anh

Ta cần phân biệt công thức này với công thức go/ travel + by + phương tiện.

+ Ta dùng go/ travel + by + phương tiện khi đề cập phương tiện nói chung, đó có thể là phương tiện công cộng hoặc khi ta không muốn nhắc tới chủ sở hữu.

+ Ngược lại, dùng go/ travel + in + TTSH/ mạo từ + phương tiện khi muốn nhấn mạnh chủ sở hữu của phương tiện đó

VD:    I go to work by bus every day, but today I go in Max’s car.

  • “In” được dùng trong các cấu trúc cố định như cụm từ chỉ phương hướng: in the North/ East/ West/ South, hay cấu trúc in the middle of, in the back of, in the bottom of, etc.

VD:    The sun rises in the East.

There is a yard in the back of their house.

➢ Giới từ chỉ nơi chốn “On”

  • “On” có nghĩa là “ở trên”, được dùng với các bề mặt.

VD:    There is a cake on the table.

The picture of my family is on the wall.

  • “On” được dùng với các hướng trái/ phải: on the left of, on the right of để chỉ vị trí của 1 vật so với vật khác. Tuy nhiên, khi nói một vật “về phía trái/ phải” của vật khác, ta không dùng “on” mà dùng “to”: to the left of, to the right of.

VD:    My house is on the left of my grandma’s.

My house is to the left of the street.

  • “On” được dùng để chỉ vị trí của thông tin trên các phương tiện thông tin đại chúng, như on television/ the radio/ the newspaper/ the magazine,

VD:    I saw an interesting program on TV yesterday.

The news has been spread on newspaper these days.

Giới từ tiếng Anh là một mảng khá rộng và phức tạp, vì vậy để làm được dạng bài điền giới từ, kiến thức trên đây là chưa đủ. Các bạn cần làm nhiều bài tập và cách duy nhất để làm được dạng bài này là tra cứu và ghi nhớ. Sau đây là một số bài tập vận dụng cho phần này:

B. Exercises

I. Fill in each blank with the correct preposition.

1. The price of electricity is going up _____ August.

2. They came to visit us _____ my birthday.

3. Did you have a good time _____ Christmas?

4. The children are really excited _____ their summer vacation.

5. We were very disappointed _____ the organization of the festival.

6. John missed a lot of lessons. He was ill _____ January to March.

7. Helen had said goodbye to everybody in the class _____ she left for the hometown.

8. My cat is very fond _____ fish.

9. I waited _____ 10 o’clock and then went home.

10. I can’t remember exactly when the accident happened. I think it was _____ nine and half past nine.

11. Are you acquainted _____ the lady?

12. _____ the children left, the house was very quiet.

13. These photographs were taken _____ a friend of mine.

14. The river Rhine flows _____ the North sea.

15. I shall meet you _____ the corner _____ the street.

16. I always come _____ school _____ foot.

17. He had learned the whole poem _____ heart.

18. He has waited _____ her for a long time.

19. He’s not very keen _____ watching football, but his wife is.

20. Are you worried _____ the final examination?

II. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. _____ time _____ time I will examine you on the work you have done.

A. From / to                 B. At / to                                 C. In / to                                  D. With / to

2. This village is inhabited _____ tens of thieves.

A. with                        B. to                                        C. by                                       D. for

3. God has bestowed _____ me many graces.

A. on                           B. for                                       C. to                                        D. with

4. Make a comment _____ this sentence!

A. to                            B. in                                        C. on                                       D. about

5. He’s a very wealthy man; a few hundred pounds is nothing _____ him.

A. for                           B. with                                                C. to                            D. about

6. She does not show much affection _____ him.

A. with                        B. in                                        C. for                                       D. to

7. The clerk _____ that counter said those purses were _____ sale.

A. in/ for                      B. at/ on                                   C. at/ in                                    D. on/ on

8. Someone broke into the shop and made _____ with several TVs and videos.

A. of                            B. up                                       C. out                                      D. off  

9. Old people like to descant _____ past memories.

A. in                            B. with                                    C. on                                       D. for

10. You should comply _____ the school rules.

A. to                            B. about                                   C. with                                    D. in

11. The people next door are furious _____ us _____ making so much noise last night.

A. at/ with                   B. with/ for                              C. for/ to                                  D. about/ in

12. The Vietnamese participants always take part _____ sports events with great enthusiasm.

A. in                            B. on                                       C. at                                         D. to

13. He isn’t independent _____ any means. He depends _____ his father _____ everything.

A. by/ on/ in                B. for/ on/ in                            C. of/ in/ for                             D. on/ in/ with

14. He may be quick _____ understanding but he isn’t capable _____ remembering anything.

A. in/ of                       B. on/ at                                   C. at/ of                                   D. of/ at

15. Mum is always busy _____ her work in the laboratory.

A. with                        B. at                                         C. in                                        D. of

16 Lan will stay there _____ the beginning in September _____ November.

A. from/ to                   B. till/ to                                  C. from/ in                               D. till/ of

17. I would like to apply _____ the position of sales clerk that you advised in the Sunday newspaper.

A. for                           B. to                                        C. with                                    D. in

18. I have been looking _____ this book for months, and at last, I have found it.

A. over                        B. up                                       C. for                                       D. at

19. My sister is very fond _____ eating chocolate candy.

A. of                            B. with                                    C. about                                   D. at

20. Who’s going to look _____ the children while you’re away?

A. at                            B. up                                       C. after                                    D. over

 

ANSWER:

I. 1. in              2. on                            3. at                             4. about                       5. with

6. from             7. before                      8. of                             9. until             10. between

11. with           12. After                      13. by                          14. into                        15. at/ of

16. to/ on         17. by                          18. for                          19. on                          20. about

II.        1. A     2. C     3. A     4. C     5. C     6. C     7. B     8. B     9. C     10. C

            11. D   12. A   13. A   14. C   15. B   16. A   17. A   18. C   19. A   20. C

➢ Xem thêm kiến thức về Các loại câu điều kiện trong tiếng Anh
 

⇒ Tải lý thuyết bản PDF:  TẠI ĐÂY

⇒ Tải bài tập bản PDF: TẠI ĐÂY

Chia sẻ

Tin khác

CẤU TRÚC WOULD YOU MIND/ DO YOU MIND TRONG TIẾNG ANH

CẤU TRÚC WOULD YOU MIND/ DO YOU MIND TRONG TIẾNG ANH

{THÔNG BÁO} - ALAND ENGLISH CHÍNH THỨC SÁP NHẬP MS HOA JUNIOR

{THÔNG BÁO} - ALAND ENGLISH CHÍNH THỨC SÁP NHẬP MS HOA JUNIOR

Tự học IELTS Online tại nhà chống mất gốc mùa dịch Corona

Tự học IELTS Online tại nhà chống mất gốc mùa dịch Corona

Khóa học tiếng Anh Online giá rẻ dành cho học sinh tiểu học

Khóa học tiếng Anh Online giá rẻ dành cho học sinh tiểu học

6 Lỗi phát âm tiếng Anh kinh điển của học sinh Việt

6 Lỗi phát âm tiếng Anh kinh điển của học sinh Việt

Học trực tuyến cùng Ebomb: Combo khóa học dành riêng cho học sinh Việt

Học trực tuyến cùng Ebomb: Combo khóa học dành riêng cho học sinh Việt

Cùng Aland Tặng Sách Vì 1 Triệu Học Sinh Việt Đạt 7.0 IELTS

Cùng Aland Tặng Sách Vì 1 Triệu Học Sinh Việt Đạt 7.0 IELTS

Toàn bộ kiến thức về Cấu trúc Would rather trong tiếng Anh

Toàn bộ kiến thức về Cấu trúc Would rather trong tiếng Anh

Tài liệu luyện thi IELTS Cấp 2, Cấp 3

  • Học IELTS 5.0 mất bao lâu và lộ trình học hiệu quả
  • [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 21 - Yes/No/Not Given; True/False/Not Given | Chiến thuật làm bài
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 20 - MATCHING HEADINGS | LỖI THƯỜNG GẶP
  • {IELTS Reading Band 5.0} Unit 19 - Matching | Chiến thuật làm bài
  • Cuốn sách luyện đề Cambridge IELTS 14 bản đẹp mới nhất 2019 {PDF + Audio}
  • Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS
  • Unit 5: Map (Khóa 6.5 IELTS Writing & Speaking online)
  • Writing for IELTS (Collins) - Sách luyện thi IELTS Band 6.5
  • {PDF + CD Audio} Collins - Listening for IELTS - sách luyện thi IELTS Listening 6.5 cho mọi người

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

LIÊN KẾT NHANH

  • Lịch khai giảng các lớp Cambridge, IELTSLịch khai giảng các lớp Cambridge, IELTS
  • 10 Quan niệm sai lầm khi con học tiếng Anh10 Quan niệm sai lầm khi con học tiếng Anh
  • 55 Cấu trúc tiếng Anh chinh phục mọi bài thi55 Cấu trúc tiếng Anh chinh phục mọi bài thi
  • Học tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con Tiểu họcHọc tiếng Anh chuẩn quốc tế cho con Tiểu học
  • Thi thử IELTS miễn phíThi thử IELTS miễn phí
  • Khóa 45 ngày Xây gốc ngữ phápKhóa 45 ngày Xây gốc ngữ pháp

Tủ sách IELTS Junior

Xem thêm
  • Trọn bộ Practical IELTS Strategies {Review + Dowload}

    Trọn bộ Practical IELTS Strategies {Review + Dowload}

  • [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS

    [Review chi tiết] Trọn bộ Collins for IELTS

  • Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS

    Download trọn bộ Improve your IELTS 4 kỹ năng - Aland IELTS

  • Review Intensive IELTS Listening, Reading, Speaking, Writing

    Review Intensive IELTS Listening, Reading, Speaking, Writing

Góc Kinh nghiệm

Kinh nghiệm ghi điểm 7.5 IELTS chỉ sau 3 tháng của chàng trai Kinh tế
7.5 IELTS

Kinh nghiệm ghi điểm 7.5 IELTS chỉ sau 3 tháng của chàng trai Kinh tế

Xem thêm

Tp. Hà Nội

Số 19, Nguyễn Văn Lộc, phường Mỗ Lao, quận Hà Đông [133] SĐT: 024 22682 777

Tp. Đà Nẵng

254 Tôn Đức Thắng, Phường Hòa Minh, Quận Liên Chiểu, Đà Nẵng [122] SĐT: 02366 286 767

FANPAGE

Facebook

Thông báo

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam

×

0906 201 222

[email protected]

  • Về chúng tôi +
    • Về Aland
    • Đội ngũ chuyên gia
    • Báo chí nói về chúng tôi
    • Vinh danh học viên
  • Học Online Free +
    • Học Cambridge Online
    • Học IELTS Online
  • Tài liệu Online +
    • Tài liệu Cambridge
    • Tài liệu IELTS +
      • IELTS Reading
      • IELTS Listening
      • IELTS Speaking
      • IELTS Writing
      • Tài liệu IELTS
      • 30 ngày xây gốc IELTS
  • Tin tức
  • Khóa học +
    • Khóa học Luyện Chuyên
    • Khóa Newbie cho 5-6 tuổi
    • Khóa Giao Tiếp Toàn Diện (CM)
    • Aland Explorer cho 6-8 tuổi
    • Khóa IELTS Junior
    • Khóa Pioneer cho 8-10 tuổi
  • IELTS Online Test
  • Liên hệ

Trực thuộc công ty cổ phần giáo dục và đào tạo Imap Việt Nam